Máy kéo thép chi phí để thí nghiệm kéo, nén, uốn kim chiếc và các vật liệu khác như bê tông, vữa, xi măng, gạch…
các loại máy kéo thép hiện nay:
MÁY KÉO THÉP VẠN NẲNG 1000KN
Model: WE-1000B (Code: TTE01924)
Xuất xứ: LUDA – Trung Quốc
xây dựng sở hữu piston nằm dưới nên thân máy rẻ, gọn, máy làm việc định hình, dễ điều khiển, độ đúng mực cao.
mẫu ngàm kẹp mức giá thủy lực, đảm bảo độ bình an trong quá trình vận hành.
Đo lực bằng đồng hồ kim với quả đối trọng, với bộ phận vẽ biểu đồ bằng cơ.
Được vồ cập, thương yêu trong các Trung tâm thí nghiệm, nghiên cứu, giảng đường, nhà máy…vv
kỹ năng tải phệ nhất: 1000KN
- Xem thêm: http://maykiemdinh.vn/san-pham/chi-tiet-san-pham/may-keo-thep-thi-nghiem-100-tan-we-wa-1000kn.html
Sai số: ±1%
Dải đo: 0 – 200KN/0.4KN, 0 – 500/1KN, 0 – 1000kN/2KN
khi cách thử kéo bự nhất: 500mm
lúc cơ chế thử nén béo nhất: 500mm
Chiều dày chiếc thép dẹt: 0 – 40mm
Đường kính cái thép tròn: Ø6 – Ø60mm
Hành trình piston: 200mm
vận tốc lên piston ko tải: 0-80mm/min
Công suất motor: nhị.1 kW
Nguồn điện: 380V, số 3 pha, 50Hz
Trọng lượng: 3000kg
Thân máy chính: L870 x W600 x H2200mm
Bộ điều khiển: L600 x W660 x H1778mm
Tiếng ồn: ≤75 dB
MÁY KÉO THÉP VẠN NẲNG 1000KN
Model: WE-1000B (Code: TTE01923)
Xuất xứ: Jingyuan – Trung Quốc
thiên tài tải lớn nhất: 1000KN
Sai số: ±1%
Dải đo: 0 – 200KN/0.5KN, 0 – 500/1KN, 0 – 1000kN/2KN
lúc có mặt trên thị trường thử kéo mập nhất: 620mm
lúc phép tắc thử nén phệ nhất: 580mm
Chiều dày mẫu thép dẹt: 0 – 40mm
Đường kính mẫu thép tròn: Ø6 – Ø45mm
khi xây đắp gối thử uốn tối đa: 600mm
khoảng xây dựng giữa 2 trụ: 600mm
Hành trình piston: 150mm
Công suất motor: nhì.1 kW
Nguồn điện: 380V, số 3 pha, 50Hz
Trọng lượng: 3500kg
Thân máy chính: L980 x W650 x H2220mm
Bộ điều khiển: L1050 x W770 x H1780mm
Tiếng ồn: ≤75 Db